Cung Thân vương (Dịch Hân) Cung_Thân_vương

  1. Cung Trung Thân vương Dịch Hân (奕訢)
    1838 - 1861 - 1898
  2. Cung Hiền Thân vương Phổ Vĩ (溥伟)
    1880 - 1898 - 1936
  3. Cung Thân vương Dục Giang (毓嶦)
    1923 - 1936 - 1945 - 2016

Tái Trừng chi hệ

  • 1860 - 1885: Quận vương hàm Quả Mẫn Bối lặc Tái Trừng (載澂) - con trai trưởng của Dịch Hân. Sơ phong Phụng ân Phụ quốc công (奉恩輔國公), năm 1868 thăng Bối lặc (貝勒), năm 1872 thêm hàm Quận vương (郡王).
  • 1896 - 1898: Bối lặc Phổ Vĩ (溥偉) - con thừa tự của Tái Trừng. Năm 1898 tập tước Cung Thân vương (恭親王).

Tái Huỳnh chi hệ

  • 1864 - 1868, 1900 - 1909: Dĩ cách Quận vương hàm Bối lặc Tái Huỳnh (載瀅) - con trai thứ hai của Dịch Hân. Sơ phong Bất nhập Bát phân Trấn quốc công (不入八分鎮國公), năm 1868 được cho làm con thừa tự của Dịch Cáp (奕詥) và thăng Bối lặc (貝勒), năm 1900 bị cách tước quy tông.

Tái Tuấn chi hệ

  • 1864 - 1866: Phụng ân Phụ quốc công Tái Tuấn (載濬) - con trai thứ ba của Dịch Hân. Vô tự.

Tái Hoàng chi hệ

  • 1881 - 1885: Bất nhập Bát phân Phụ quốc công Tái Hoàng (載潢) - con trai thứ tư của Dịch Hân. Vô tự.